01 |
aim to do something |
= To try to achieve something: nhằm, nhắm đến mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
02 |
set out to do something |
= To try to achieve something: nhằm, nhắm đến mục tiêu (set out to do something được dùng đặc biệt để chỉ mục đích ban đầu của một kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
03 |
in order to/ so as to/ to
|
= so that someone can do something or so that something can happen: để |
|
Chú ý: sau “in order to/ so as to/ to” là một động từ nguyên mẫu. Khi muốn nói phủ định “để không”, “not” được thêm vào trước “to”. |
|
|
|
|
04 |
so that/ in order that |
= để mà. (so that/ in order that được dùng để mở đầu một mệnh đề phụ chỉ mục đích) |
|
|
|
|
|
|
05 |
be intended to do something |
= if something is intended to do something, it is done for that purpose. |
|
|
|
|
|
|
06 |
be supposed to do something / be meant to do something |
= nhắm đến một hiệu ứng hay kết quả nào đó đặc biệt. Các cụm này thường được dùng khi KHÔNG THỰC HIỆN ĐƯỢC mục đích ban đầu. |
|
|
|
|
|
|
07 |
Words meaning aim or purpose (Một số danh từ chỉ mục đích, mục tiêu) |
Note: (C): countable noun (U): uncountable noun |
|
|
|